Có 2 kết quả:

拜壽 bái thọ拜寿 bái thọ

1/2

bái thọ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chúc thọ, mừng thọ

Từ điển trích dẫn

1. Chúc mừng sinh nhật, chúc thọ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân tiếu đạo: Giá thị tha lai cấp nhĩ bái thọ. Kim nhi dã thị tha đích sanh nhật, nhĩ dã cai cấp tha bái thọ” 襲人笑道: 這是他來給你拜壽. 今兒也是他的生日, 你也該給他拜壽 (Đệ lục thập nhị hồi) Tập Nhân cười nói: Đấy là chị ấy đến chúc thọ cậu. Nhưng hôm nay cũng là ngày sinh nhật chị ấy, cậu cũng nên chúc thọ chị ấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạy mừng chúc thọ nhân ngày sinh nhật của người khác.

Bình luận 0

bái thọ

giản thể

Từ điển phổ thông

chúc thọ, mừng thọ

Bình luận 0